Tên ngành, nghề:
Cơ điện tử
Mã ngành, nghề: 6520263
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 25 tháng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề cơ điện tử trong lĩnh vực công nghiệp; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức khoẻ, có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Lắp đặt được các mạch chỉnh lưu, nghịch lưu, dao động, thay đổi tốc độ động cơ DC, AC; kiểm tra được chất lượng các linh kiện: Diode, BJT, Mosfet, IGBT, Diac, Triac, SCR;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm: Autocad, Altium, Protues, CodevisonAVR
- Lập trình vi điều khiển điều khiển led đơn, led 7 thanh, động cơ DC
- Lắp đặt và sửa chữa được mạch điện điều khiển động cơ dùng rơle, công tắc tơ;
- Lắp đặt, lập trình và sửa chữa được những hư hỏng thường gặp của mạch điện điều khiển sử dụng PLC;
- Lắp đặt, lập trình và sửa chữa được những hư hỏng thường gặp của mạch điện điều khiển sử dụng HMI - PLC - Biến tần;
- Lắp đặt, lập trình, vận hành đúng yêu cầu hệ thống MPS;
- Mài được dao tiện, tiện được trục trơn, trục bậc, ren tam giác, trục côn, lỗ trên máy đạt cấp chính xác IT8 đúng quy trình kỹ thuật;
- Tiện được trục dài, ren tam giác hệ mét bước lớn, côn mooc, trục lệch tâm trên máy tiện đạt cấp chính xác IT7 đúng quy trình kỹ thuật;
- Phay được mặt phẳng song song, vuông góc; rãnh; bánh răng trụ răng thẳng trên máy phay đạt độ chính xác IT8 đúng quy trình kỹ thuật;
- Lập trình, vận hành robot công nghiệp đúng yêu cầu công nghệ.
1.2. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Các nhà máy chế tạo, lắp ráp sản phẩm cơ điện tử;
- Các dây chuyền sản xuất tự động;
- Các doanh nghiệp dịch vụ sửa chữa và bảo trì sản phẩm cơ điện tử;
- Bộ phận chăm sóc khách hàng của các doanh nghiệp cung cấp thiết bị cơ điện tử.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng mô đun, môn học: 31
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 103 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 465 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2135 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 669 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1828 giờ, kiểm tra 103 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã MĐ/ MH |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
Tổng số |
Trong đó |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập |
Thi/ Kiểm tra |
I |
Các môn học chung |
31 |
465 |
208 |
227 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
6 |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luât |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
4 |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
5 |
75 |
36 |
36 |
3 |
MH 05 |
Tin học |
5 |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
8 |
120 |
60 |
50 |
10 |
MH 07 |
Kỹ năng giao tiếp |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
72 |
2135 |
461 |
1601 |
73 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
19 |
315 |
160 |
136 |
19 |
MH 08 |
Mạch điện |
4 |
60 |
23 |
33 |
4 |
MH 09 |
An toàn lao động |
2 |
30 |
26 |
2 |
2 |
MH 10 |
Vẽ kỹ thuật |
2 |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 11 |
Vẽ điện |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MĐ 12 |
Autocad |
2 |
60 |
16 |
42 |
2 |
MH 13 |
Kỹ thuật gia công cơ khí |
4 |
60 |
39 |
17 |
4 |
MH 14 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
45 |
25 |
17 |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
53 |
1820 |
301 |
1465 |
54 |
MĐ 15 |
Đo lường điện |
2 |
60 |
16 |
42 |
2 |
MĐ 16 |
Trang bị điện |
5 |
150 |
26 |
119 |
5 |
MĐ 17 |
PLC cơ bản |
3 |
90 |
29 |
58 |
3 |
MĐ 18 |
PLC nâng cao |
2 |
60 |
15 |
43 |
2 |
MĐ 19 |
Điện tử cơ bản |
2 |
60 |
19 |
38 |
3 |
MĐ 20 |
Điện tử nâng cao |
2 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ 21 |
Thiết kế mạch điện tử |
2 |
60 |
14 |
43 |
3 |
MĐ 22 |
Vi điều khiển |
3 |
90 |
19 |
67 |
4 |
MĐ 23 |
Điều khiển điện khí nén |
2 |
60 |
19 |
39 |
2 |
MĐ 24 |
Điều khiển thủy lực |
2 |
60 |
32 |
26 |
2 |
MĐ 25 |
Kỹ thuật cảm biến |
2 |
60 |
36 |
22 |
2 |
MĐ 26 |
Tiện cơ bản |
3 |
90 |
7 |
80 |
3 |
MĐ 27 |
Tiện nâng cao |
2 |
60 |
2 |
56 |
2 |
MĐ 28 |
Phay cơ bản |
2 |
60 |
8 |
50 |
2 |
MĐ 29 |
Robot công nghiệp |
2 |
60 |
18 |
39 |
3 |
MĐ 30 |
Lập trình, vận hành hệ thống cơ điện tử |
3 |
90 |
16 |
71 |
3 |
MĐ 31 |
Thực tập sản xuất |
14 |
650 |
10 |
630 |
10 |
Tổng cộng |
103 |
2600 |
669 |
1828 |
103 |