Chương trình đào tạo Cao đẳng Hàn
- Thứ ba - 09/10/2018 22:56
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tên ngành, nghề: Hàn
Mã nghành, nghề: 6520123
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 25 tháng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Vận hành và sử dụng thành thạo các thiết bị hàn, cắt như: Máy hàn tự động, máy hàn tiếp xúc, máy hàn hồ quang tay, máy hàn MIG/MAG, máy hàn TIG, máy cắt Plasma, máy cắt đột dập CD13... Hàn được các mối hàn ở vị trí từ 1G – 6G, 1F – 4F đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật cũng như về thời gian.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
+ Kiến thức:
- Trình bày được các phương pháp chế tạo phôi hàn;
- Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G, 6G);
- Chọn được vật liệu hàn, chế độ hàn phù hợp với tính chất của kim loại cơ bản;
- Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc...);
- Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG, TIG, tự động, tiếp xúc...);
- Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc...), nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa;
- Đọc được các ký hiệu của mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật;
- Áp dụng các biện pháp an toàn lao động, phòng chống cháy nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xẩy ra.
+ Kỹ năng:
- Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí cầm tay, máy cắt khí con rùa, máy cắt Plasma…;
- Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên các loại máy hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc…);
- Đấu nối các thiết bị hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc...) một cách thành thạo;
- Hàn được các vị trí hàn sau đảm bảo về yêu cầu kỹ thuật cũng như thời gian quy định
Mã nghành, nghề: 6520123
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 25 tháng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Vận hành và sử dụng thành thạo các thiết bị hàn, cắt như: Máy hàn tự động, máy hàn tiếp xúc, máy hàn hồ quang tay, máy hàn MIG/MAG, máy hàn TIG, máy cắt Plasma, máy cắt đột dập CD13... Hàn được các mối hàn ở vị trí từ 1G – 6G, 1F – 4F đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật cũng như về thời gian.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
+ Kiến thức:
- Trình bày được các phương pháp chế tạo phôi hàn;
- Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G, 6G);
- Chọn được vật liệu hàn, chế độ hàn phù hợp với tính chất của kim loại cơ bản;
- Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc...);
- Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG, TIG, tự động, tiếp xúc...);
- Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc...), nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa;
- Đọc được các ký hiệu của mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật;
- Áp dụng các biện pháp an toàn lao động, phòng chống cháy nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xẩy ra.
+ Kỹ năng:
- Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí cầm tay, máy cắt khí con rùa, máy cắt Plasma…;
- Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên các loại máy hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc…);
- Đấu nối các thiết bị hàn (SMAW, MIG/MAG, TIG, hàn tự động, hàn tiếp xúc...) một cách thành thạo;
- Hàn được các vị trí hàn sau đảm bảo về yêu cầu kỹ thuật cũng như thời gian quy định
TT | Công nghệ hàn | Vị trí hàn | Chi tiết hàn | Ghi chú |
1 | Hàn hồ quang tay | 1G | Hàn tấm | |
2G | Hàn tấm | |||
3G | Hàn tấm | |||
4G | Hàn tấm | |||
1F | Hàn tấm | |||
2F | Hàn tấm | |||
3F | Hàn tấm | |||
4F | Hàn tấm | |||
1G | Hàn ống | |||
3G | Hàn ống | |||
5G | Hàn ống | |||
6G | Hàn ống | |||
2 | Hàn MIG/MAG | 1G | Hàn tấm | |
2G | Hàn tấm | |||
3G | Hàn tấm | |||
1F | Hàn tấm | |||
2F | Hàn tấm | |||
3F | Hàn tấm | |||
3 |
Hàn TIG |
1G | Hàn tấm | |
3G | Hàn tấm | |||
5G | Hàn ống | |||
6G | Hàn ống | |||
2F | Hàn tấm | |||
1F | Hàn tấm | |||
3F | Hàn tấm |
+ Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
Hiểu biết một số kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước;
Hiểu được quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam để kế thừa truyền thống và phát triển năng lực trong giai đoạn tới, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
Yêu nghề có tâm huyết với nghề và tác phong làm việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa;
Có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hóa của dân tộc;
Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
Có sức khỏe để tham gia học tập và làm việc trong ngành Hàn;
Hiểu biết về phương pháp rèn luyện thể chất để nâng cao sức khỏe, tạo cơ hội phấn đấu và phát triển;
Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện theo nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nhu cầu sử dụng nghề Hàn;
- Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài. Ngoài ra người học có đủ năng lực để tham gia học liên thông lên các bậc học cao hơn để phát triển kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 25
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 104 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 465 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2.135 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 530 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 1.906 giờ; Kiểm tra: 164 giờ.
3. Nội dung chương trình:
- Chính trị, đạo đức:
Hiểu biết một số kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước;
Hiểu được quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam để kế thừa truyền thống và phát triển năng lực trong giai đoạn tới, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
Yêu nghề có tâm huyết với nghề và tác phong làm việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa;
Có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hóa của dân tộc;
Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
Có sức khỏe để tham gia học tập và làm việc trong ngành Hàn;
Hiểu biết về phương pháp rèn luyện thể chất để nâng cao sức khỏe, tạo cơ hội phấn đấu và phát triển;
Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện theo nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nhu cầu sử dụng nghề Hàn;
- Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài. Ngoài ra người học có đủ năng lực để tham gia học liên thông lên các bậc học cao hơn để phát triển kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 25
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 104 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 465 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2.135 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 530 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận: 1.906 giờ; Kiểm tra: 164 giờ.
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập | Thi/ Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 31 | 465 | 225 | 208 | 32 |
MH 01 | Chính trị | 6 | 90 | 60 | 24 | 6 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 21 | 7 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 4 | 60 | 4 | 52 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng - An ninh | 5 | 75 | 58 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | 5 | 75 | 17 | 54 | 4 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 8 | 120 | 60 | 50 | 10 |
MH 07 | Kỹ năng mềm | 1 | 15 | 5 | 8 | 2 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | |||||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 18 | 270 | 131 | 123 | 16 |
MH 08 | Vẽ kỹ thuật cơ khí | 3 | 45 | 20 | 22 | 3 |
MH 09 | Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật | 3 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MH 10 | Vật liệu cơ khí | 3 | 45 | 15 | 27 | 3 |
MH 11 | Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH 12 | Lý thuyết hàn | 4 | 60 | 42 | 15 | 3 |
MH 13 | Anh văn chuyên nghành | 3 | 45 | 24 | 19 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 55 | 1.865 | 174 | 1.575 | 116 |
MĐ 14 | Chế tạo phôi hàn | 3 | 90 | 12 | 70 | 8 |
MĐ 15 | Hàn hồ quang tay cơ bản | 8 | 240 | 23 | 204 | 13 |
MĐ 16 | Hàn hồ quang tay nâng cao | 5 | 150 | 15 | 124 | 11 |
MĐ 17 | Hàn MIG/MAG | 4 | 120 | 14 | 97 | 9 |
MĐ 18 | Hàn TIG | 4 | 120 | 16 | 95 | 9 |
MĐ 19 | Hàn ống công nghệ cao | 5 | 150 | 9 | 130 | 11 |
MĐ 20 | Hàn tiếp xúc (Hàn điện trở) | 2 | 60 | 12 | 43 | 5 |
MĐ 21 | Hàn tự động dưới lớp thuốc | 2 | 60 | 13 | 43 | 4 |
MĐ 22 | Hàn đắp | 2 | 60 | 5 | 50 | 5 |
MĐ 23 | Hàn khí | 2 | 60 | 10 | 47 | 3 |
MĐ 24 | Thực tập sản xuất | 15 | 665 | 30 | 603 | 32 |
MĐ 25 | Bài tập tổng hợp | 3 | 90 | 15 | 69 | 6 |
Tổng cộng | 104 | 2.600 | 530 | 1.906 | 164 |