Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Tĩnh

http://htvtc.edu.vn


Chương trình đào tạo Cao đẳng Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí

Chương trình đào tạo Cao đẳng Kỹ thuật máy lạnh & Điều hòa không khí
Tên ngành, nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Mã ngành, nghề: 6520205
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo : 25 tháng

1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề điện lạnh trong lĩnh vực dân dụng và công nghiệp, có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; giải quyết được các tình huống phức tạp trong thực tế; có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp,có khả năng tự học để nâng cao năng lực chuyên môn, kèm cặp, h­ướng dẫn các bậc thợ thấp hơn, có sức khoẻ tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Đọc và phân tích được các bản vẽ sơ đồ điện lạnh như: Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt, sơ đồ đơn tuyến của một số sơ đồ lạnh cơ bản;
- Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được các loại tủ lạnh, tủ đông thương nghiệp an toàn, đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được các loại máy điều hòa không khí treo tường an toàn, đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được các loại máy điều hòa không khí treo trần và tủ đúng an toàn, đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng được các loại máy điều hòa không khí trung tâm an toàn, đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa được các kho lạnh và máy đá cây  an toàn, đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Đọc, hiểu, cập nhật, ứng dụng được các tài liệu kỹ thuật liên quan đến nghề;
- Đọc và bóc tách được bản vẽ thi công công trình xây lắp điện lạnh;
- Có đủ sức khỏe, tâm lý vững vàng, tác phong làm việc nhanh nhẹn, linh hoạt để làm việc trong cả điều kiện khắc nghiệt của thời tiết ngoài trời, trên tòa nhà cao đảm bảo an toàn lao động.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng:
- Làm việc được ở các cơ sở, các công ty dịch vụ chuyên ngành, siêu thị; các nhà máy bia, chế biến sữa, bảo quản thủy hải sản;
- Làm việc trong các nhà máy chế tạo thiết bị máy lạnh, điều hoà không khí;
- Làm việc trong các công ty, tập đoàn thi công lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí;
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 28
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 102 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 465 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2135 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 712 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1790 giờ; kiểm tra: 98 giờ.

3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ thực tập Thi; Kiểm tra
I Các môn học chung 31 465 208 227 30
MH1 Chính trị 6 90 60 24 6
MH2 Pháp luật 2 30 22 6 2
MH3 Giáo dục thể chất 4 60 4 52 4
MH4 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 5 75 36 36 3
MH5 Tin học 5 75 17 54 4
MH6 Ngoại ngữ 8 120 60 50 10
MH7 Kỹ năng giao tiếp 1 15 9 5 1
II Các môn học, mô đun chuyên môn
II.1 Môn học, mô đun cơ sở 16 300 101 185 14
MH8 Mạch điện 4 60 23 33 4
MH9 An toàn lao động  2 30 14 14 2
MĐ10 Đo lường điện 2 60 16 42 2
MH11 Vẽ kỹ thuật 2 30 13 15 2
MH12 Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí 4 60 19 39 2
MĐ13 Autocad 2 60 16 42 2
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn 55 1835 403 1378 54
MĐ14 Gò cơ bản 2 60 18 39 3
MĐ15 Hàn cơ bản 2 60 20 38 2
MĐ16 Thiết bị điện gia dụng  2 60 13 45 2
MĐ17 Lắp đặt hệ thống chiếu sáng 2 60 20 38 2
MĐ18 Trang bị điện 4 120 39 76 5
MĐ19 Điện tử cơ bản 2 60 19 38 3
MĐ20 Điện tử nâng cao 2 60 15 42 3
MĐ21 Lắp đặt, sửa chữa máy điều hòa treo tường 4 120 30 86 4
MĐ22  Sửa chữa, bảo dưỡng tủ lạnh dân dụng và thương nghiệp 5 150 42 104 4
MĐ23 Lạnh cơ bản 3 75 19 52 4
MĐ24 Lắp đặt, sửa chữa máy điều hòa treo trần và tủ đứng 3 90 27 60 3
MĐ25 Hệ thống điều hòa không khí trung tâm 3 90 27 60 3
MĐ26 Hệ thống máy lạnh công nghiệp 4 90 25 62 3
MĐ27 PLC cơ bản 3 90 29 58 3
MĐ28 Thực tập sản xuất 14 650 60 580 10
Tổng cộng 102 2600 712 1790 98
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây