TT | Đối tượng, nhóm (Được quy định tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP) |
Đơn giá | Ghi chú |
1 | Nhóm 1: Người đứng đầu đơn vị, cơ sở sản xuất, kinh doanh và phòng, ban, chi nhánh trực thuộc; phụ trách bộ phận sản xuất, kinh doanh, kỹ thuật; quản đốc phân xưởng hoặc tương đương; Cấp phó của người đứng đầu theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều này được giao nhiệm vụ phụ trách công tác an toàn, vệ sinh lao động. | 200.000 đ | Sau khóa học được cấp Giấy chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ, có thời hạn 2 năm. |
2 | Nhóm 2: Người làm công tác an toàn- Chuyên trách, bán chuyên trách về an toàn, vệ sinh lao động của cơ sở; - Người trực tiếp giám sát về an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc. |
250.000 đ | Sau khóa học được cấp Giấy chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ, có thời hạn 2 năm. |
3 | Nhóm 3: Người lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động là người làm công việc thuộc Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. | 200.000 đ | Sau khóa học được cấp Thẻ ATLĐ, có thời hạn 2 năm |
4 | Nhóm 4: Lao động không nằm trong danh mục yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ -VSLĐ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. | 100.000 đ | Ghi sổ theo dõi của đơn vị. Cứ 1 năm huấn luyện một lần. |
5 | Nhóm 5: Nhân viên y tế | 250.000 đ | Sau khóa học được cấp Giấy chứng nhận huấn luyện ATVSLĐ, có thời hạn 2 năm. |
6 | Nhóm 6 : An toàn vệ sinh viên | 100.000 đ | Sau khóa học được cấp Giấy chứng nhận huấn luyện ATVSV có thời hạn 2 năm. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn